Thủy lợi

SỐ LIỆU HỒ THỦY LỢI

STTTên hồĐịa chỉMực nước dâng bình thường (m)Mực nước chết (m)
1 An Long Quế Phong, Quế Sơn 108.5 95.4
2 Cao Ngạn Bình Lãnh, Thăng Bình 55.5 40
3 Cây Thông Quế Thuận, Quế Sơn 79.8 67
4 Hố Giang Quế Long, Quế Sơn 64.2 52.5
5 Hương Mao Phú Thọ, Quế Sơn 29.7 23
6 Khe Tân Đại Chánh, Đại Lộc 21.8 14.1
7 Nước Rôn Trà Dương, Bắc Trà My 109.6 104.8
8 Phú Lộc Duy Sơn, Duy Xuyên 25.81 18.5
9 Phú Ninh Tam Ngọc, Phú Ninh 32 20.44
10 Phước Hà Bình Phú, Thăng Bình 46.1 36.1
11 Thạch Bàn Duy Phú, Duy Xuyên 0 18
12 Thái Xuân Tam Hiệp, Núi Thành 25.3 13
13 Trung Lộc Quế Trung, Nông Sơn 24.6 17.7
14 Đá Vách Tiên Cảnh, Tiên Phước 23 16
15 Việt An Bình Lâm, Hiệp Đức 92.1 77
16 Vĩnh Trinh Duy Châu, Duy Xuyên 30.15 19
17 Đông Tiển Bình Trị, Thăng Bình 52.35 42